64 quẻ

QUẺ SỐ

Quẻ số 1 - Thuần Càn - Khốn long đắc thủy - Thời vận đã đến (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)



THUẦN KIỀN. Kiện dã. CHÍNH YẾU. Cứng mạnh, khô, lớn, khỏe mạnh, đức không nghỉ.
Nguyên Hanh Lợi Trinh vạn vật có khởi đầu, lớn lên, toại chí, hóa thành
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 1 ---> cặp 1-1 ---- Quẻ số 1 - Thuần Càn - Khốn long đắc thủy - Thời vận đã đến (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
QUẺ HỖ: Quẻ số 1 - Thuần Càn - Khốn long đắc thủy - Thời vận đã đến (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
----------------
Quẻ 1-HÀO 1----Quẻ số 44 - Thiên Phong Cấu - Tha hương ngộ hữu - Thời vận đã đến
Quẻ 1-HÀO 2----Quẻ số 13 - Thiên Hỏa Đồng Nhân - Tiên nhân chi lộ - Đi đâu cũng lợi
Quẻ 1-HÀO 3----Quẻ số 10 - Thiên Trạch Lý - Phượng minh kỳ sơn - Quốc gia cát tường
Quẻ 1-HÀO 4----Quẻ số 9 - Phong Thiên Tiểu Súc - Mật vân bất vũ - Tạm thời phải nhẫn
Quẻ 1-HÀO 5----Quẻ số 14 - Hỏa Thiên Đại Hữu - Khảm thụ mô tước - Làm việc chắc chắn (TÀI LỘC)
Quẻ 1-HÀO 6----Quẻ số 43 - Trạch Thiên Quải - Du phong thoát võng - Gặp hung hóa cát

Quẻ số 2 - Thuần Khôn - Hổ ngã đắc thực - Thỏa lòng mãn ý (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)



THUẦN KHÔN. Thuận dã. NHU THUẬN. Thuận tòng, mềm dẻo, theo đường mà được lợi, hòa theo lẽ, chịu lấy.
Nguyên Hanh Lợi Trinh chi tượng.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 2 ---> cặp 8-8 ---- Quẻ số 2 - Thuần Khôn - Hổ ngã đắc thực - Thỏa lòng mãn ý (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
QUẺ HỖ: Quẻ số 2 - Thuần Khôn - Hổ ngã đắc thực - Thỏa lòng mãn ý (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
----------------
Quẻ 2-HÀO 1----Quẻ số 24 - Địa Lôi Phục - Phu thê phản mục - Tráo trở lật lọng
Quẻ 2-HÀO 2----Quẻ số 7 - Địa Thủy Sư - Mã đáo thành công - Mọi sự tốt đẹp
Quẻ 2-HÀO 3----Quẻ số 15 - Địa Sơn Khiêm - Nhị nhân phân kim - Vạn sự hanh thông
Quẻ 2-HÀO 4----Quẻ số 16 - Lôi Địa Dự - Thanh long đắc thủy - Gặp hung hóa cát
Quẻ 2-HÀO 5----Quẻ số 8 - Thủy Địa Tỷ - Thuyền đắc thuận phong - Việc gì cũng lợi
Quẻ 2-HÀO 6----Quẻ số 23 - Sơn Địa Bác - Oanh thước đồng lâm - Việc làm không thành

Quẻ số 3 - Thủy Lôi Truân - Loạn ty vô đầu - Lòng dạ rối bời



THỦY LÔI TRUÂN. Nạn dã. GIAN LAO. Yếu đuối, chưa đủ sức, ngần ngại, do dự, vất vả, phải nhờ sự giúp đỡ.
Tiền hung hậu kiết chi tượng: trước dữ sau lành.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 3 ---> cặp 6-4 ---- Quẻ số 3 - Thủy Lôi Truân - Loạn ty vô đầu - Lòng dạ rối bời
QUẺ HỖ: Quẻ số 23 - Sơn Địa Bác - Oanh thước đồng lâm - Việc làm không thành
----------------
Quẻ 3-HÀO 1----Quẻ số 8 - Thủy Địa Tỷ - Thuyền đắc thuận phong - Việc gì cũng lợi
Quẻ 3-HÀO 2----Quẻ số 60 - Thủy Trạch Tiết - Điểm tướng phong thần - Không phải kiêng kỵ
Quẻ 3-HÀO 3----Quẻ số 63 - Thủy Hỏa Ký Tế - Kim bảng đề danh - Cát khánh như ý
Quẻ 3-HÀO 4----Quẻ số 17 - Trạch Lôi Tùy - Thôi xa kháo nhai - Lên cao từng bước
Quẻ 3-HÀO 5----Quẻ số 24 - Địa Lôi Phục - Phu thê phản mục - Tráo trở lật lọng
Quẻ 3-HÀO 6----Quẻ số 42 - Phong Lôi Ích - Khô mộc khai hoa - Bĩ cực vinh lai

Quẻ số 4 - Sơn Thủy Mông - Tiểu quỷ thâu tiền - Thời vận không hay



SƠN THỦY MỘNG. Muội dã. BẤT MINH. Tối tăm, mờ ám, không minh bạch, che lấp, bao trùm, phủ chụp, ngu dại, ngờ nghệch.
Thiên võng tứ trương chi tượng: tượng lưới trời giăng bốn mặt.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 4 ---> cặp 7-6 ---- Quẻ số 4 - Sơn Thủy Mông - Tiểu quỷ thâu tiền - Thời vận không hay
QUẺ HỖ: Quẻ số 24 - Địa Lôi Phục - Phu thê phản mục - Tráo trở lật lọng
----------------
Quẻ 4-HÀO 1----Quẻ số 41 - Sơn Trạch Tổn - Thôi xa điếu nhĩ - Uổng phí công sức
Quẻ 4-HÀO 2----Quẻ số 23 - Sơn Địa Bác - Oanh thước đồng lâm - Việc làm không thành
Quẻ 4-HÀO 3----Quẻ số 18 - Sơn Phong Cổ - Thôi xa má lộ - Làm không đúng cách
Quẻ 4-HÀO 4----Quẻ số 64 - Hỏa Thủy Vị Tế - Thái tuế nguyệt kiến - Tiểu nhân ám hại
Quẻ 4-HÀO 5----Quẻ số 59 - Phong Thủy Hoán - Cách hà vọng kim - Uổng công phí sức
Quẻ 4-HÀO 6----Quẻ số 7 - Địa Thủy Sư - Mã đáo thành công - Mọi sự tốt đẹp

Quẻ số 5 - Thủy Thiên Nhu - Minh châu xuất thổ - Vận tốt đã đến




THỦY THIÊN NHU. Thuận dã. TƯƠNG HỘI. Chờ đợi vì hiểm đằng trườc, thuận theo, quây quầng, hội tụ, vui hội, cứu xét, chầu về.

Quân tử hoan hội chi tượng: quân tử vui vẻ hội họp, ăn uống chờ thời.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 5 ---> cặp 6-1 ---- Quẻ số 5 - Thủy Thiên Nhu - Minh châu xuất thổ - Vận tốt đã đến
QUẺ HỖ: Quẻ số 38 - Hỏa Trạch Khuê - Phán trư mại dương - Long đong lận đận
----------------
Quẻ 5-HÀO 1----Quẻ số 48 - Thủy Phong Tỉnh - Khô tỉnh sinh tuyền - Vận tốt đã đến
Quẻ 5-HÀO 2----Quẻ số 63 - Thủy Hỏa Ký Tế - Kim bảng đề danh - Cát khánh như ý
Quẻ 5-HÀO 3----Quẻ số 60 - Thủy Trạch Tiết - Điểm tướng phong thần - Không phải kiêng kỵ
Quẻ 5-HÀO 4----Quẻ số 43 - Trạch Thiên Quải - Du phong thoát võng - Gặp hung hóa cát
Quẻ 5-HÀO 5----Quẻ số 11 - Địa Thiên Thái - Hỷ báo tam nguyên - Đại cát đại lợi
Quẻ 5-HÀO 6----Quẻ số 9 - Phong Thiên Tiểu Súc - Mật vân bất vũ - Tạm thời phải nhẫn

Quẻ số 6 - Thiên Thủy Tụng - Nhị nhân tranh lộ - Việc làm không thuận



THIÊN THỦY TỤNG. Luận dã. BẤT HÒA. Bàn cãi, kiện tụng, bàn tính, cãi vã, tranh luận, bàn luận
Đại tiểu bất hòa chi tượng: lớn nhỏ không hòa.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 6 ---> cặp 1-6 ---- Quẻ số 6 - Thiên Thủy Tụng - Nhị nhân tranh lộ - Việc làm không thuận
QUẺ HỖ: Quẻ số 37 - Phong Hỏa Gia Nhân - Kính lí quan hoa - Theo đuổi ảo ảnh
----------------
Quẻ 6-HÀO 1----Quẻ số 10 - Thiên Trạch Lý - Phượng minh kỳ sơn - Quốc gia cát tường
Quẻ 6-HÀO 2----Quẻ số 12 - Thiên Địa Bĩ  - Hổ lạc thâm khanh - Cát ít hung nhiều
Quẻ 6-HÀO 3----Quẻ số 44 - Thiên Phong Cấu - Tha hương ngộ hữu - Thời vận đã đến
Quẻ 6-HÀO 4----Quẻ số 59 - Phong Thủy Hoán - Cách hà vọng kim - Uổng công phí sức
Quẻ 6-HÀO 5----Quẻ số 64 - Hỏa Thủy Vị Tế - Thái tuế nguyệt kiến - Tiểu nhân ám hại
Quẻ 6-HÀO 6----Quẻ số 47 - Trạch Thủy Khốn - Toát thê trừu can - Tình trạng bất ổn

Quẻ số 7 - Địa Thủy Sư - Mã đáo thành công - Mọi sự tốt đẹp



ĐỊA THỦY SƯ. Chúng dã. CHÚNG TRỢ. Đông chúng, vừa làm thầy, vừa làm bạn, học hỏi lẫn nhau, níu nắm nhau qua truông, nâng đỡ
Sĩ chúng ủng tòng chi tượng: tượng chúng ủng hộ nhau.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 7 ---> cặp 8-6 ---- Quẻ số 7 - Địa Thủy Sư - Mã đáo thành công - Mọi sự tốt đẹp
QUẺ HỖ: Quẻ số 24 - Địa Lôi Phục - Phu thê phản mục - Tráo trở lật lọng
----------------
Quẻ 7-HÀO 1----Quẻ số 19 - Địa Trạch Lâm - Phát chính thi nhân - Thời vận hanh thông
Quẻ 7-HÀO 2----Quẻ số 2 - Thuần Khôn - Hổ ngã đắc thực - Thỏa lòng mãn ý (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 7-HÀO 3----Quẻ số 46 - Địa Phong Thăng - Chỉ nhật cao thăng - Phát tài phát lộc
Quẻ 7-HÀO 4----Quẻ số 40 - Lôi Thủy Giải - Ngũ quan thoát nạn - May mắn thoát nạn
Quẻ 7-HÀO 5----Quẻ số 29 - Thuần Khảm - Thủy để lao nguyệt - Uổng công phí sức (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 7-HÀO 6----Quẻ số 4 - Sơn Thủy Mông - Tiểu quỷ thâu tiền - Thời vận không hay

Quẻ số 8 - Thủy Địa Tỷ - Thuyền đắc thuận phong - Việc gì cũng lợi



THỦY ĐỊA TỶ. Tư dã. CHỌN LỌC. Thân liền, gạn lọc, mật thiết, tư hữu riêng, trưởng đoàn, trưởng toán, chọn lựa.
Khứ xàm nhiệm hiền chi tượng: bỏ nịnh dụng trung
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 8 ---> cặp 6-8 ---- Quẻ số 8 - Thủy Địa Tỷ - Thuyền đắc thuận phong - Việc gì cũng lợi
QUẺ HỖ: Quẻ số 23 - Sơn Địa Bác - Oanh thước đồng lâm - Việc làm không thành
----------------
Quẻ 8-HÀO 1----Quẻ số 3 - Thủy Lôi Truân - Loạn ty vô đầu - Lòng dạ rối bời
Quẻ 8-HÀO 2----Quẻ số 29 - Thuần Khảm - Thủy để lao nguyệt - Uổng công phí sức (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 8-HÀO 3----Quẻ số 39 - Thủy Sơn Kiển - Vũ tuyết mãn đồ - Mưu sự không đúng
Quẻ 8-HÀO 4----Quẻ số 45 - Trạch Địa Tụy - Lí ngư biến long - Rồng bay lên trời
Quẻ 8-HÀO 5----Quẻ số 2 - Thuần Khôn - Hổ ngã đắc thực - Thỏa lòng mãn ý (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 8-HÀO 6----Quẻ số 20 - Phong Địa Quán - Hạn hà đắc thủy - Quý nhân phù trợ

Quẻ số 9 - Phong Thiên Tiểu Súc - Mật vân bất vũ - Tạm thời phải nhẫn



PHONG THIÊN TIỂU SÚC. Tắc dã. DỊ ĐỒNG. Lúc bế tắc, không đồng ý nhau, cô quả, súc oán, chứa mội oán giận, có ý trái lại, không hòa hợp, nhỏ nhen.
Cầm sắt bất điệu chi tượng: tiếng đờn không hòa điệu.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 9 ---> cặp 5-1 ---- Quẻ số 9 - Phong Thiên Tiểu Súc - Mật vân bất vũ - Tạm thời phải nhẫn
QUẺ HỖ: Quẻ số 38 - Hỏa Trạch Khuê - Phán trư mại dương - Long đong lận đận
----------------
Quẻ 9-HÀO 1----Quẻ số 25 - Thiên Lôi Vô Vọng - Điểu bị long lao - Tù túng buồn lo (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 9-HÀO 2----Quẻ số 37 - Phong Hỏa Gia Nhân - Kính lí quan hoa - Theo đuổi ảo ảnh
Quẻ 9-HÀO 3----Quẻ số 61 - Phong Trạch Trung Phu - Tuấn điểu xuất lung - Vô cùng tốt lành
Quẻ 9-HÀO 4----Quẻ số 1 - Thuần Càn - Khốn long đắc thủy - Thời vận đã đến (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 9-HÀO 5----Quẻ số 26 - Sơn Thiên Đại Súc - Trận thế đắc khai - Không còn trở ngại
Quẻ 9-HÀO 6----Quẻ số 5 - Thủy Thiên Nhu - Minh châu xuất thổ - Vận tốt đã đến

Quẻ số 10 - Thiên Trạch Lý - Phượng minh kỳ sơn - Quốc gia cát tường



THIÊN TRẠCH LÝ. Lễ dã. LỘ HÀNH. Nghi lễ, có chừng mực, khuôn phép, dẫm lên, không cho đi sai, có ý chận đường sái quá, hệ thống, pháp lý.
Hổ lang đang đạo: tượng hổ lang đón đường.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 10 ---> cặp 1-2 ---- Quẻ số 10 - Thiên Trạch Lý - Phượng minh kỳ sơn - Quốc gia cát tường
QUẺ HỖ: Quẻ số 37 - Phong Hỏa Gia Nhân - Kính lí quan hoa - Theo đuổi ảo ảnh
----------------
Quẻ 10-HÀO 1----Quẻ số 6 - Thiên Thủy Tụng - Nhị nhân tranh lộ - Việc làm không thuận
Quẻ 10-HÀO 2----Quẻ số 25 - Thiên Lôi Vô Vọng - Điểu bị long lao - Tù túng buồn lo (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 10-HÀO 3----Quẻ số 1 - Thuần Càn - Khốn long đắc thủy - Thời vận đã đến (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 10-HÀO 4----Quẻ số 61 - Phong Trạch Trung Phu - Tuấn điểu xuất lung - Vô cùng tốt lành
Quẻ 10-HÀO 5----Quẻ số 38 - Hỏa Trạch Khuê - Phán trư mại dương - Long đong lận đận
Quẻ 10-HÀO 6----Quẻ số 58 - Thuần Đoài - Sấn thủy hòa nê - Vô cùng thuận tiện (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)

Quẻ số 11 - Địa Thiên Thái - Hỷ báo tam nguyên - Đại cát đại lợi



ĐỊA THIÊN THÁI. Thông dã. ĐIỀU HÒA. Thông hiểu, am tường, hiểu biết, thông suốt, quen biết, quen thuộc.
Thiên địa hòa xướng chi tượng: tượng trời đất giao hòa
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 11 ---> cặp 8-1 ---- Quẻ số 11 - Địa Thiên Thái - Hỷ báo tam nguyên - Đại cát đại lợi
QUẺ HỖ: Quẻ số 54 - Lôi Trạch Quy Muội - Duyên mộc cầu ngư' - Mưu sự bất thành
----------------
Quẻ 11-HÀO 1----Quẻ số 46 - Địa Phong Thăng - Chỉ nhật cao thăng - Phát tài phát lộc
Quẻ 11-HÀO 2----Quẻ số 36 - Địa Hỏa Minh Di - Quá hà sách kiều - Vô cùng khó khăn
Quẻ 11-HÀO 3----Quẻ số 19 - Địa Trạch Lâm - Phát chính thi nhân - Thời vận hanh thông
Quẻ 11-HÀO 4----Quẻ số 34 - Lôi Thiên Đại Tráng - Công sư đắc mộc - Vận khí sắp lên (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 11-HÀO 5----Quẻ số 5 - Thủy Thiên Nhu - Minh châu xuất thổ - Vận tốt đã đến
Quẻ 11-HÀO 6----Quẻ số 26 - Sơn Thiên Đại Súc - Trận thế đắc khai - Không còn trở ngại

Quẻ số 12 - Thiên Địa Bĩ  - Hổ lạc thâm khanh - Cát ít hung nhiều



THIÊN ĐỊA BĨ. Tắc dã. GIÁN CÁCH. Bế tắc, không thông, không tương cảm nhau, xui xẻo, dèm pha, chê bai lẫn nhau, mạnh ai nấy theo ý riêng.
Thượng hạ tiếm loạn chi tượng: trên dưới lôi thôi.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 12 ---> cặp 1-8 ---- Quẻ số 12 - Thiên Địa Bĩ  - Hổ lạc thâm khanh - Cát ít hung nhiều
QUẺ HỖ: Quẻ số 53 - Phong Sơn Tiệm - Hảnh tẩu bạc băng - Trứng để đầu đẳng
----------------
Quẻ 12-HÀO 1----Quẻ số 25 - Thiên Lôi Vô Vọng - Điểu bị long lao - Tù túng buồn lo (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 12-HÀO 2----Quẻ số 6 - Thiên Thủy Tụng - Nhị nhân tranh lộ - Việc làm không thuận
Quẻ 12-HÀO 3----Quẻ số 33 - Thiên Sơn Độn - Nồng vân tế nhật - Mưu sự bất thành
Quẻ 12-HÀO 4----Quẻ số 20 - Phong Địa Quán - Hạn hà đắc thủy - Quý nhân phù trợ
Quẻ 12-HÀO 5----Quẻ số 35 - Hỏa Địa Tấn - Sư địa đắc kim - Vận đỏ sắp đến
Quẻ 12-HÀO 6----Quẻ số 45 - Trạch Địa Tụy - Lí ngư biến long - Rồng bay lên trời

Quẻ số 13 - Thiên Hỏa Đồng Nhân - Tiên nhân chi lộ - Đi đâu cũng lợi




THIÊN HỎA ĐỒNG NHÂN. Thân dã. THÂN THIỆN. Trên dưới cùng lòng, cùng người ưa thích, cùng một bọn người.

Hiệp lực đồng tâm chi tượng: tượng cùng người hiệp lực.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 13 ---> cặp 1-3 ---- Quẻ số 13 - Thiên Hỏa Đồng Nhân - Tiên nhân chi lộ - Đi đâu cũng lợi
QUẺ HỖ: Quẻ số 44 - Thiên Phong Cấu - Tha hương ngộ hữu - Thời vận đã đến
----------------
Quẻ 13-HÀO 1----Quẻ số 33 - Thiên Sơn Độn - Nồng vân tế nhật - Mưu sự bất thành
Quẻ 13-HÀO 2----Quẻ số 1 - Thuần Càn - Khốn long đắc thủy - Thời vận đã đến (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 13-HÀO 3----Quẻ số 25 - Thiên Lôi Vô Vọng - Điểu bị long lao - Tù túng buồn lo (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 13-HÀO 4----Quẻ số 37 - Phong Hỏa Gia Nhân - Kính lí quan hoa - Theo đuổi ảo ảnh
Quẻ 13-HÀO 5----Quẻ số 30 - Thuần Ly - Thiên quan tứ phúc - Phát phúc sinh tài (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 13-HÀO 6----Quẻ số 49 - Trạch Hỏa Cách - Hán miêu đắc thủy - Vận tốt đã đến

Quẻ số 14 - Hỏa Thiên Đại Hữu - Khảm thụ mô tước - Làm việc chắc chắn (TÀI LỘC)



HỎA THIÊN ĐẠI HỮU. Khoan dã. CẢ CÓ. Thong dong, dung dưỡng nhiều, độ lượng rộng, có đức dầy, chiếu sáng lớn.
Kim ngọc mãn đường chi tượng: vàng bạc đầy nhà.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 14 ---> cặp 3-1 ---- Quẻ số 14 - Hỏa Thiên Đại Hữu - Khảm thụ mô tước - Làm việc chắc chắn (TÀI LỘC)
QUẺ HỖ: Quẻ số 43 - Trạch Thiên Quải - Du phong thoát võng - Gặp hung hóa cát
----------------
Quẻ 14-HÀO 1----Quẻ số 50 - Hỏa Phong Đỉnh - Ngư ông đắc lợi - Nhất cử lưỡng tiện
Quẻ 14-HÀO 2----Quẻ số 30 - Thuần Ly - Thiên quan tứ phúc - Phát phúc sinh tài (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 14-HÀO 3----Quẻ số 38 - Hỏa Trạch Khuê - Phán trư mại dương - Long đong lận đận
Quẻ 14-HÀO 4----Quẻ số 26 - Sơn Thiên Đại Súc - Trận thế đắc khai - Không còn trở ngại
Quẻ 14-HÀO 5----Quẻ số 1 - Thuần Càn - Khốn long đắc thủy - Thời vận đã đến (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 14-HÀO 6----Quẻ số 34 - Lôi Thiên Đại Tráng - Công sư đắc mộc - Vận khí sắp lên (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)

Quẻ số 15 - Địa Sơn Khiêm - Nhị nhân phân kim - Vạn sự hanh thông



ĐỊA SƠN KHIÊM. Thoái dã. CÁO THOÁI. Khiêm tốn, nhún nhường, khiêm từ, cáo thoái, từ giã, lui vào trong, giữ gìn, nhốt vào trong, bế cửa.
Thượng hạ mông lung : tượng trên dưới hoang mang.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 15 ---> cặp 8-7 ---- Quẻ số 15 - Địa Sơn Khiêm - Nhị nhân phân kim - Vạn sự hanh thông
QUẺ HỖ: Quẻ số 40 - Lôi Thủy Giải - Ngũ quan thoát nạn - May mắn thoát nạn
----------------
Quẻ 15-HÀO 1----Quẻ số 36 - Địa Hỏa Minh Di - Quá hà sách kiều - Vô cùng khó khăn
Quẻ 15-HÀO 2----Quẻ số 46 - Địa Phong Thăng - Chỉ nhật cao thăng - Phát tài phát lộc
Quẻ 15-HÀO 3----Quẻ số 2 - Thuần Khôn - Hổ ngã đắc thực - Thỏa lòng mãn ý (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 15-HÀO 4----Quẻ số 62 - Lôi Sơn Tiểu Quá - Cấp qua tiểu kiểu - Tiến lợi lui hại
Quẻ 15-HÀO 5----Quẻ số 39 - Thủy Sơn Kiển - Vũ tuyết mãn đồ - Mưu sự không đúng
Quẻ 15-HÀO 6----Quẻ số 52 - Thuần Cấn - Ải nhân cấu táo - Mọi việc bất thuận (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)

Quẻ số 16 - Lôi Địa Dự - Thanh long đắc thủy - Gặp hung hóa cát



LÔI ĐỊA DỰ. Duyệt dã. THUẬN ĐỘNG. Dự bị, dự phòng, canh chừng, sớm, vui vầy.
Thượng hạ duyệt dịch : tượng trên dưới vui vẻ.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 16 ---> cặp 4-8 ---- Quẻ số 16 - Lôi Địa Dự - Thanh long đắc thủy - Gặp hung hóa cát
QUẺ HỖ: Quẻ số 39 - Thủy Sơn Kiển - Vũ tuyết mãn đồ - Mưu sự không đúng
----------------
Quẻ 16-HÀO 1----Quẻ số 51 - Thuần Chấn - Kim chung dạ chàng - Mọi sự thành công (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 16-HÀO 2----Quẻ số 40 - Lôi Thủy Giải - Ngũ quan thoát nạn - May mắn thoát nạn
Quẻ 16-HÀO 3----Quẻ số 62 - Lôi Sơn Tiểu Quá - Cấp qua tiểu kiểu - Tiến lợi lui hại
Quẻ 16-HÀO 4----Quẻ số 2 - Thuần Khôn - Hổ ngã đắc thực - Thỏa lòng mãn ý (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 16-HÀO 5----Quẻ số 45 - Trạch Địa Tụy - Lí ngư biến long - Rồng bay lên trời
Quẻ 16-HÀO 6----Quẻ số 35 - Hỏa Địa Tấn - Sư địa đắc kim - Vận đỏ sắp đến

Quẻ số 17 - Trạch Lôi Tùy - Thôi xa kháo nhai - Lên cao từng bước



TRẠCH LÔI TÙY. Thuận dã. DI ĐỘNG. Cùng theo, mặc lòng, không có chí hướng, chỉ chìu theo, đại thể chủ việc di động, thuyên chuyển như chiếc xe.
Phản phúc bất định chi tượng: loại không ở.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 17 ---> cặp 2-4 ---- Quẻ số 17 - Trạch Lôi Tùy - Thôi xa kháo nhai - Lên cao từng bước
QUẺ HỖ: Quẻ số 53 - Phong Sơn Tiệm - Hảnh tẩu bạc băng - Trứng để đầu đẳng
----------------
Quẻ 17-HÀO 1----Quẻ số 45 - Trạch Địa Tụy - Lí ngư biến long - Rồng bay lên trời
Quẻ 17-HÀO 2----Quẻ số 58 - Thuần Đoài - Sấn thủy hòa nê - Vô cùng thuận tiện (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 17-HÀO 3----Quẻ số 49 - Trạch Hỏa Cách - Hán miêu đắc thủy - Vận tốt đã đến
Quẻ 17-HÀO 4----Quẻ số 3 - Thủy Lôi Truân - Loạn ty vô đầu - Lòng dạ rối bời
Quẻ 17-HÀO 5----Quẻ số 51 - Thuần Chấn - Kim chung dạ chàng - Mọi sự thành công (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 17-HÀO 6----Quẻ số 25 - Thiên Lôi Vô Vọng - Điểu bị long lao - Tù túng buồn lo (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)

Quẻ số 18 - Sơn Phong Cổ - Thôi xa má lộ - Làm không đúng cách



SƠN PHONG CỔ. Sự dã. SỰ BIẾN. Có sự không yên trong lòng, làm ngờ vực, khua, đánh, mua chuốc cái hại, đánh trống, làm cho sợ sệt, sửa lại cái lỗi trước đã làm.
Âm hại tương liên chi tượng: điều hại cùng có liên hệ.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 18 ---> cặp 7-5 ---- Quẻ số 18 - Sơn Phong Cổ - Thôi xa má lộ - Làm không đúng cách
QUẺ HỖ: Quẻ số 54 - Lôi Trạch Quy Muội - Duyên mộc cầu ngư' - Mưu sự bất thành
----------------
Quẻ 18-HÀO 1----Quẻ số 26 - Sơn Thiên Đại Súc - Trận thế đắc khai - Không còn trở ngại
Quẻ 18-HÀO 2----Quẻ số 52 - Thuần Cấn - Ải nhân cấu táo - Mọi việc bất thuận (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 18-HÀO 3----Quẻ số 4 - Sơn Thủy Mông - Tiểu quỷ thâu tiền - Thời vận không hay
Quẻ 18-HÀO 4----Quẻ số 50 - Hỏa Phong Đỉnh - Ngư ông đắc lợi - Nhất cử lưỡng tiện
Quẻ 18-HÀO 5----Quẻ số 57 - Thuần Tốn - Cô chu đắc thủy - Khốn cực sinh phúc (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 18-HÀO 6----Quẻ số 46 - Địa Phong Thăng - Chỉ nhật cao thăng - Phát tài phát lộc

Quẻ số 19 - Địa Trạch Lâm - Phát chính thi nhân - Thời vận hanh thông



ĐỊA TRẠCH LÂM. Đại dã. BAO QUẢN. Việc lớn, người lớn, cha nuôi, vú nuôi, giáo học, nhà sư, kẻ cả, dạy dân, nhà thầu.
Quân tử dĩ giáo tư : người quân tử dạy dân, che chở, bảo bọc dân vô bờ bến.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 19 ---> cặp 8-2 ---- Quẻ số 19 - Địa Trạch Lâm - Phát chính thi nhân - Thời vận hanh thông
QUẺ HỖ: Quẻ số 24 - Địa Lôi Phục - Phu thê phản mục - Tráo trở lật lọng
----------------
Quẻ 19-HÀO 1----Quẻ số 7 - Địa Thủy Sư - Mã đáo thành công - Mọi sự tốt đẹp
Quẻ 19-HÀO 2----Quẻ số 24 - Địa Lôi Phục - Phu thê phản mục - Tráo trở lật lọng
Quẻ 19-HÀO 3----Quẻ số 11 - Địa Thiên Thái - Hỷ báo tam nguyên - Đại cát đại lợi
Quẻ 19-HÀO 4----Quẻ số 54 - Lôi Trạch Quy Muội - Duyên mộc cầu ngư' - Mưu sự bất thành
Quẻ 19-HÀO 5----Quẻ số 60 - Thủy Trạch Tiết - Điểm tướng phong thần - Không phải kiêng kỵ
Quẻ 19-HÀO 6----Quẻ số 41 - Sơn Trạch Tổn - Thôi xa điếu nhĩ - Uổng phí công sức

Quẻ số 20 - Phong Địa Quán - Hạn hà đắc thủy - Quý nhân phù trợ




PHONG ĐỊA QUAN. Quan dã. QUAN SÁT. Xem xét, trông coi, cảnh tượng xem thấy, thanh tra, lướt qua, sơ qua, sơn phết, quét nhà.

Vân bình tụ tán chi tượng: tượng bèo mây tan hợp
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 20 ---> cặp 5-8 ---- Quẻ số 20 - Phong Địa Quán - Hạn hà đắc thủy - Quý nhân phù trợ
QUẺ HỖ: Quẻ số 23 - Sơn Địa Bác - Oanh thước đồng lâm - Việc làm không thành
----------------
Quẻ 20-HÀO 1----Quẻ số 42 - Phong Lôi Ích - Khô mộc khai hoa - Bĩ cực vinh lai
Quẻ 20-HÀO 2----Quẻ số 59 - Phong Thủy Hoán - Cách hà vọng kim - Uổng công phí sức
Quẻ 20-HÀO 3----Quẻ số 53 - Phong Sơn Tiệm - Hảnh tẩu bạc băng - Trứng để đầu đẳng
Quẻ 20-HÀO 4----Quẻ số 12 - Thiên Địa Bĩ  - Hổ lạc thâm khanh - Cát ít hung nhiều
Quẻ 20-HÀO 5----Quẻ số 23 - Sơn Địa Bác - Oanh thước đồng lâm - Việc làm không thành
Quẻ 20-HÀO 6----Quẻ số 8 - Thủy Địa Tỷ - Thuyền đắc thuận phong - Việc gì cũng lợi

Quẻ số 21 - Hỏa Lôi Phệ Hạp - Cơ nhân ngộ thực - Gặp may gặp mắn



HỎA LÔI PHỆ HẠP. Khiết dã. CẮN HỢP. Cẩu hợp, bấu vấu, bấu quào, dày xéo, đay nghiến, phỏng vấn, hỏi han (học hỏi).
Ủy mị bất chấn : tượng yếu đuối không chạy được.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 21 ---> cặp 3-4 ---- Quẻ số 21 - Hỏa Lôi Phệ Hạp - Cơ nhân ngộ thực - Gặp may gặp mắn
QUẺ HỖ: Quẻ số 39 - Thủy Sơn Kiển - Vũ tuyết mãn đồ - Mưu sự không đúng
----------------
Quẻ 21-HÀO 1----Quẻ số 35 - Hỏa Địa Tấn - Sư địa đắc kim - Vận đỏ sắp đến
Quẻ 21-HÀO 2----Quẻ số 38 - Hỏa Trạch Khuê - Phán trư mại dương - Long đong lận đận
Quẻ 21-HÀO 3----Quẻ số 30 - Thuần Ly - Thiên quan tứ phúc - Phát phúc sinh tài (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 21-HÀO 4----Quẻ số 27 - Sơn Lôi Di - Vị thủy phỏng hiền - Qua cơn bĩ cực đến hồi thái lai
Quẻ 21-HÀO 5----Quẻ số 25 - Thiên Lôi Vô Vọng - Điểu bị long lao - Tù túng buồn lo (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 21-HÀO 6----Quẻ số 51 - Thuần Chấn - Kim chung dạ chàng - Mọi sự thành công (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)

Quẻ số 22 - Sơn Hỏa Bí - Hỷ khí doanh môn - Vạn sự như ý



SƠN HỎA BÍ. Sức dã. QUANG MINH. Trang sức, sửa sang, trang điểm, thấu suốt, rõ ràng.
Quang minh thông đạt: quang minh, sáng
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 22 ---> cặp 7-3 ---- Quẻ số 22 - Sơn Hỏa Bí - Hỷ khí doanh môn - Vạn sự như ý
QUẺ HỖ: Quẻ số 40 - Lôi Thủy Giải - Ngũ quan thoát nạn - May mắn thoát nạn
----------------
Quẻ 22-HÀO 1----Quẻ số 52 - Thuần Cấn - Ải nhân cấu táo - Mọi việc bất thuận (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 22-HÀO 2----Quẻ số 26 - Sơn Thiên Đại Súc - Trận thế đắc khai - Không còn trở ngại
Quẻ 22-HÀO 3----Quẻ số 27 - Sơn Lôi Di - Vị thủy phỏng hiền - Qua cơn bĩ cực đến hồi thái lai
Quẻ 22-HÀO 4----Quẻ số 30 - Thuần Ly - Thiên quan tứ phúc - Phát phúc sinh tài (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 22-HÀO 5----Quẻ số 37 - Phong Hỏa Gia Nhân - Kính lí quan hoa - Theo đuổi ảo ảnh
Quẻ 22-HÀO 6----Quẻ số 36 - Địa Hỏa Minh Di - Quá hà sách kiều - Vô cùng khó khăn

Quẻ số 23 - Sơn Địa Bác - Oanh thước đồng lâm - Việc làm không thành



SƠN ĐỊA BÁC. Lạc dã. TIÊU ĐIỀU. Đẽo gọt, lột cướp đi, không có lợi, rụng rớt, đến rồi lại đi, tản lạc, lạt lẽo nhau, xa lìa nhau, hoang vắng, buồn thảm.
Lục thân băng thán chi tượng: tượng bà con thân thích xa lìa nhau.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 23 ---> cặp 7-8 ---- Quẻ số 23 - Sơn Địa Bác - Oanh thước đồng lâm - Việc làm không thành
QUẺ HỖ: Quẻ số 2 - Thuần Khôn - Hổ ngã đắc thực - Thỏa lòng mãn ý (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
----------------
Quẻ 23-HÀO 1----Quẻ số 27 - Sơn Lôi Di - Vị thủy phỏng hiền - Qua cơn bĩ cực đến hồi thái lai
Quẻ 23-HÀO 2----Quẻ số 4 - Sơn Thủy Mông - Tiểu quỷ thâu tiền - Thời vận không hay
Quẻ 23-HÀO 3----Quẻ số 52 - Thuần Cấn - Ải nhân cấu táo - Mọi việc bất thuận (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 23-HÀO 4----Quẻ số 35 - Hỏa Địa Tấn - Sư địa đắc kim - Vận đỏ sắp đến
Quẻ 23-HÀO 5----Quẻ số 20 - Phong Địa Quán - Hạn hà đắc thủy - Quý nhân phù trợ
Quẻ 23-HÀO 6----Quẻ số 2 - Thuần Khôn - Hổ ngã đắc thực - Thỏa lòng mãn ý (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)

Quẻ số 24 - Địa Lôi Phục - Phu thê phản mục - Tráo trở lật lọng



ĐỊA LÔI PHỤC. Phản dã. TÁI HỒI. Lại có, trở về, bên ngoài, phản phục.
Sơn ngoại thanh sơn: tượng ngoài núi lại còn có núi
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 24 ---> cặp 8-4 ---- Quẻ số 24 - Địa Lôi Phục - Phu thê phản mục - Tráo trở lật lọng
QUẺ HỖ: Quẻ số 2 - Thuần Khôn - Hổ ngã đắc thực - Thỏa lòng mãn ý (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
----------------
Quẻ 24-HÀO 1----Quẻ số 2 - Thuần Khôn - Hổ ngã đắc thực - Thỏa lòng mãn ý (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 24-HÀO 2----Quẻ số 19 - Địa Trạch Lâm - Phát chính thi nhân - Thời vận hanh thông
Quẻ 24-HÀO 3----Quẻ số 36 - Địa Hỏa Minh Di - Quá hà sách kiều - Vô cùng khó khăn
Quẻ 24-HÀO 4----Quẻ số 51 - Thuần Chấn - Kim chung dạ chàng - Mọi sự thành công (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 24-HÀO 5----Quẻ số 3 - Thủy Lôi Truân - Loạn ty vô đầu - Lòng dạ rối bời
Quẻ 24-HÀO 6----Quẻ số 27 - Sơn Lôi Di - Vị thủy phỏng hiền - Qua cơn bĩ cực đến hồi thái lai

Quẻ số 25 - Thiên Lôi Vô Vọng - Điểu bị long lao - Tù túng buồn lo (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)



THIÊN LÔI VÔ VỌNG. Thiên tai dã. XÂM LẤN. Tai vạ, lỗi bậy bạ, không lề lối, không quy củ, càn đại, chống đối, khứng chịu..
Cương tự ngoại lai chi tượng: tượng kẻ mạnh từ ngoài đến
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 25 ---> cặp 1-4 ---- Quẻ số 25 - Thiên Lôi Vô Vọng - Điểu bị long lao - Tù túng buồn lo (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
QUẺ HỖ: Quẻ số 53 - Phong Sơn Tiệm - Hảnh tẩu bạc băng - Trứng để đầu đẳng
----------------
Quẻ 25-HÀO 1----Quẻ số 12 - Thiên Địa Bĩ  - Hổ lạc thâm khanh - Cát ít hung nhiều
Quẻ 25-HÀO 2----Quẻ số 10 - Thiên Trạch Lý - Phượng minh kỳ sơn - Quốc gia cát tường
Quẻ 25-HÀO 3----Quẻ số 13 - Thiên Hỏa Đồng Nhân - Tiên nhân chi lộ - Đi đâu cũng lợi
Quẻ 25-HÀO 4----Quẻ số 42 - Phong Lôi Ích - Khô mộc khai hoa - Bĩ cực vinh lai
Quẻ 25-HÀO 5----Quẻ số 21 - Hỏa Lôi Phệ Hạp - Cơ nhân ngộ thực - Gặp may gặp mắn
Quẻ 25-HÀO 6----Quẻ số 17 - Trạch Lôi Tùy - Thôi xa kháo nhai - Lên cao từng bước

Quẻ số 26 - Sơn Thiên Đại Súc - Trận thế đắc khai - Không còn trở ngại


SƠN THIÊN ĐẠI SÚC. Tụ dã. TÍCH TỤ. Chứa tụ, súc tích, lắng tụ một chỗ, dự trữ, đựng, để dành.
Đồng loại hoan hội : đồng loại hội họp vui vẻ, cục bộ.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 26 ---> cặp 7-1 ---- Quẻ số 26 - Sơn Thiên Đại Súc - Trận thế đắc khai - Không còn trở ngại
QUẺ HỖ: Quẻ số 54 - Lôi Trạch Quy Muội - Duyên mộc cầu ngư' - Mưu sự bất thành
----------------
Quẻ 26-HÀO 1----Quẻ số 18 - Sơn Phong Cổ - Thôi xa má lộ - Làm không đúng cách
Quẻ 26-HÀO 2----Quẻ số 22 - Sơn Hỏa Bí - Hỷ khí doanh môn - Vạn sự như ý
Quẻ 26-HÀO 3----Quẻ số 41 - Sơn Trạch Tổn - Thôi xa điếu nhĩ - Uổng phí công sức
Quẻ 26-HÀO 4----Quẻ số 14 - Hỏa Thiên Đại Hữu - Khảm thụ mô tước - Làm việc chắc chắn (TÀI LỘC)
Quẻ 26-HÀO 5----Quẻ số 9 - Phong Thiên Tiểu Súc - Mật vân bất vũ - Tạm thời phải nhẫn
Quẻ 26-HÀO 6----Quẻ số 11 - Địa Thiên Thái - Hỷ báo tam nguyên - Đại cát đại lợi

Quẻ số 27 - Sơn Lôi Di - Vị thủy phỏng hiền - Qua cơn bĩ cực đến hồi thái lai



SƠN LÔI DI. Dưỡng dã. DUNG DƯỠNG. Chăm lo, tu bổ, càng thêm, ăn uống, bổ dưỡng, bồi dưỡng, ví như trời nuôi muôn vật, thánh nhân nuôi người.
Phi long nhập uyên chi tượng: rồng vào vực nghỉ ngơi.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 27 ---> cặp 7-4 ---- Quẻ số 27 - Sơn Lôi Di - Vị thủy phỏng hiền - Qua cơn bĩ cực đến hồi thái lai
QUẺ HỖ: Quẻ số 2 - Thuần Khôn - Hổ ngã đắc thực - Thỏa lòng mãn ý (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
----------------
Quẻ 27-HÀO 1----Quẻ số 23 - Sơn Địa Bác - Oanh thước đồng lâm - Việc làm không thành
Quẻ 27-HÀO 2----Quẻ số 41 - Sơn Trạch Tổn - Thôi xa điếu nhĩ - Uổng phí công sức
Quẻ 27-HÀO 3----Quẻ số 22 - Sơn Hỏa Bí - Hỷ khí doanh môn - Vạn sự như ý
Quẻ 27-HÀO 4----Quẻ số 21 - Hỏa Lôi Phệ Hạp - Cơ nhân ngộ thực - Gặp may gặp mắn
Quẻ 27-HÀO 5----Quẻ số 42 - Phong Lôi Ích - Khô mộc khai hoa - Bĩ cực vinh lai
Quẻ 27-HÀO 6----Quẻ số 24 - Địa Lôi Phục - Phu thê phản mục - Tráo trở lật lọng

Quẻ số 28 - Trạch Phong Đại Quá - Dạ mộng kim tiền - Không vẫn hoàn không



TRẠCH PHONG ĐẠI QUÁ. Họa dã. CẢ QUÁ. Cả quá ắt tai họa, quá mực thường, quá nhiều, giàu cương nghị ở trong..
Nộn thảo kinh sương chi tượng: tượng cỏ non bị sương tuyết
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 28 ---> cặp 2-5 ---- Quẻ số 28 - Trạch Phong Đại Quá - Dạ mộng kim tiền - Không vẫn hoàn không
QUẺ HỖ: Quẻ số 1 - Thuần Càn - Khốn long đắc thủy - Thời vận đã đến (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
----------------
Quẻ 28-HÀO 1----Quẻ số 43 - Trạch Thiên Quải - Du phong thoát võng - Gặp hung hóa cát
Quẻ 28-HÀO 2----Quẻ số 31 - Trạch Sơn Hàm - Manh nha xuất thổ - Thời vận đã đến
Quẻ 28-HÀO 3----Quẻ số 47 - Trạch Thủy Khốn - Toát thê trừu can - Tình trạng bất ổn
Quẻ 28-HÀO 4----Quẻ số 48 - Thủy Phong Tỉnh - Khô tỉnh sinh tuyền - Vận tốt đã đến
Quẻ 28-HÀO 5----Quẻ số 32 - Lôi Phong Hằng - Ngư lai tràng võng - Vạn sự như ý
Quẻ 28-HÀO 6----Quẻ số 44 - Thiên Phong Cấu - Tha hương ngộ hữu - Thời vận đã đến

Quẻ số 29 - Thuần Khảm - Thủy để lao nguyệt - Uổng công phí sức (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)



THUẦN KHẢM. Hãm dã. HÃM HIỂM. Hãm vào ở trong, xuyên sâu vào trong, đóng cửa lại, gập ghềnh, trắc trở, bắt buộc, kềm hãm, thắng
Khổ tận cam lai chi tượng: tượng hết khổ mới đến sướng.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 29 ---> cặp 6-6 ---- Quẻ số 29 - Thuần Khảm - Thủy để lao nguyệt - Uổng công phí sức (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
QUẺ HỖ: Quẻ số 27 - Sơn Lôi Di - Vị thủy phỏng hiền - Qua cơn bĩ cực đến hồi thái lai
----------------
Quẻ 29-HÀO 1----Quẻ số 60 - Thủy Trạch Tiết - Điểm tướng phong thần - Không phải kiêng kỵ
Quẻ 29-HÀO 2----Quẻ số 8 - Thủy Địa Tỷ - Thuyền đắc thuận phong - Việc gì cũng lợi
Quẻ 29-HÀO 3----Quẻ số 48 - Thủy Phong Tỉnh - Khô tỉnh sinh tuyền - Vận tốt đã đến
Quẻ 29-HÀO 4----Quẻ số 47 - Trạch Thủy Khốn - Toát thê trừu can - Tình trạng bất ổn
Quẻ 29-HÀO 5----Quẻ số 7 - Địa Thủy Sư - Mã đáo thành công - Mọi sự tốt đẹp
Quẻ 29-HÀO 6----Quẻ số 59 - Phong Thủy Hoán - Cách hà vọng kim - Uổng công phí sức

Quẻ số 30 - Thuần Ly - Thiên quan tứ phúc - Phát phúc sinh tài (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)



THUẦN LY. Lệ dã. SÁG CHÓI. Sáng sủa, trống trải, trống trơn, tỏa ra, bám vào, phụ bám, phô trương ra ngoài.
Môn hộ bất ninh chi tượng: tượng nhà cửa không yên.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 30 ---> cặp 3-3 ---- Quẻ số 30 - Thuần Ly - Thiên quan tứ phúc - Phát phúc sinh tài (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
QUẺ HỖ: Quẻ số 28 - Trạch Phong Đại Quá - Dạ mộng kim tiền - Không vẫn hoàn không
----------------
Quẻ 30-HÀO 1----Quẻ số 56 - Hỏa Sơn Lữ - Túc điểu phần sào - Mưu sự bất thành
Quẻ 30-HÀO 2----Quẻ số 14 - Hỏa Thiên Đại Hữu - Khảm thụ mô tước - Làm việc chắc chắn (TÀI LỘC)
Quẻ 30-HÀO 3----Quẻ số 21 - Hỏa Lôi Phệ Hạp - Cơ nhân ngộ thực - Gặp may gặp mắn
Quẻ 30-HÀO 4----Quẻ số 22 - Sơn Hỏa Bí - Hỷ khí doanh môn - Vạn sự như ý
Quẻ 30-HÀO 5----Quẻ số 13 - Thiên Hỏa Đồng Nhân - Tiên nhân chi lộ - Đi đâu cũng lợi
Quẻ 30-HÀO 6----Quẻ số 55 - Lôi Hỏa Phong - Cổ kính trùng minh - Vận tốt trở lại

Quẻ số 31 - Trạch Sơn Hàm - Manh nha xuất thổ - Thời vận đã đến



TRẠCH SƠN HÀM. Cảm dã. THỤ CẢM. Cảm xúc, thọ nhận, cảm ứng, nghĩ đến, nghe thấy, xúc động.
Nam nữ giao cảm chi tượng: tượng nam nữ có tình ý.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 31 ---> cặp 2-7 ---- Quẻ số 31 - Trạch Sơn Hàm - Manh nha xuất thổ - Thời vận đã đến
QUẺ HỖ: Quẻ số 44 - Thiên Phong Cấu - Tha hương ngộ hữu - Thời vận đã đến
----------------
Quẻ 31-HÀO 1----Quẻ số 49 - Trạch Hỏa Cách - Hán miêu đắc thủy - Vận tốt đã đến
Quẻ 31-HÀO 2----Quẻ số 28 - Trạch Phong Đại Quá - Dạ mộng kim tiền - Không vẫn hoàn không
Quẻ 31-HÀO 3----Quẻ số 45 - Trạch Địa Tụy - Lí ngư biến long - Rồng bay lên trời
Quẻ 31-HÀO 4----Quẻ số 39 - Thủy Sơn Kiển - Vũ tuyết mãn đồ - Mưu sự không đúng
Quẻ 31-HÀO 5----Quẻ số 62 - Lôi Sơn Tiểu Quá - Cấp qua tiểu kiểu - Tiến lợi lui hại
Quẻ 31-HÀO 6----Quẻ số 33 - Thiên Sơn Độn - Nồng vân tế nhật - Mưu sự bất thành

Quẻ số 32 - Lôi Phong Hằng - Ngư lai tràng võng - Vạn sự như ý



LÔI PHONG HẰNG. Cửu dã. TRƯỜNG CỬU. Lâu dài, chậm chạp, đạo lâu bền như vợ chồng, kéo dài câu chuyện, thâm giao, nghĩa cố tri, xưa, cũ.
Trường cửu chi nghiã : Tượng lâu bền như đạo nghiã
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 32 ---> cặp 4-5 ---- Quẻ số 32 - Lôi Phong Hằng - Ngư lai tràng võng - Vạn sự như ý
QUẺ HỖ: Quẻ số 43 - Trạch Thiên Quải - Du phong thoát võng - Gặp hung hóa cát
----------------
Quẻ 32-HÀO 1----Quẻ số 34 - Lôi Thiên Đại Tráng - Công sư đắc mộc - Vận khí sắp lên (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 32-HÀO 2----Quẻ số 62 - Lôi Sơn Tiểu Quá - Cấp qua tiểu kiểu - Tiến lợi lui hại
Quẻ 32-HÀO 3----Quẻ số 40 - Lôi Thủy Giải - Ngũ quan thoát nạn - May mắn thoát nạn
Quẻ 32-HÀO 4----Quẻ số 46 - Địa Phong Thăng - Chỉ nhật cao thăng - Phát tài phát lộc
Quẻ 32-HÀO 5----Quẻ số 28 - Trạch Phong Đại Quá - Dạ mộng kim tiền - Không vẫn hoàn không
Quẻ 32-HÀO 6----Quẻ số 50 - Hỏa Phong Đỉnh - Ngư ông đắc lợi - Nhất cử lưỡng tiện

Quẻ số 33 - Thiên Sơn Độn - Nồng vân tế nhật - Mưu sự bất thành


THIÊN SƠN ĐỘN. Thoái dã. ẨN TRÁ. Lui, ẩn khuất, tránh đời, lừa dối, trá hình, có ý trốn tránh, trốn cái mặt đưa thấy cái lưng.
Báo ẩn nam sơn chi tượng: tượng con báo ẩn ở núi nam.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 33 ---> cặp 1-7 ---- Quẻ số 33 - Thiên Sơn Độn - Nồng vân tế nhật - Mưu sự bất thành
QUẺ HỖ: Quẻ số 44 - Thiên Phong Cấu - Tha hương ngộ hữu - Thời vận đã đến
----------------
Quẻ 33-HÀO 1----Quẻ số 13 - Thiên Hỏa Đồng Nhân - Tiên nhân chi lộ - Đi đâu cũng lợi
Quẻ 33-HÀO 2----Quẻ số 44 - Thiên Phong Cấu - Tha hương ngộ hữu - Thời vận đã đến
Quẻ 33-HÀO 3----Quẻ số 12 - Thiên Địa Bĩ  - Hổ lạc thâm khanh - Cát ít hung nhiều
Quẻ 33-HÀO 4----Quẻ số 53 - Phong Sơn Tiệm - Hảnh tẩu bạc băng - Trứng để đầu đẳng
Quẻ 33-HÀO 5----Quẻ số 56 - Hỏa Sơn Lữ - Túc điểu phần sào - Mưu sự bất thành
Quẻ 33-HÀO 6----Quẻ số 31 - Trạch Sơn Hàm - Manh nha xuất thổ - Thời vận đã đến

Quẻ số 34 - Lôi Thiên Đại Tráng - Công sư đắc mộc - Vận khí sắp lên (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)



LÔI THIÊN ĐẠI TRÁNG. Chí dã. TỰ CƯỜNG. Ý riêng, bụng nghĩ, hướng thượng, ý định, vượng sức, thịnh đại, trên cao, chót vót, lên trên, chí khí, có lập trường.
Phượng tập đăng sơn : tượng phượng đậu trên núi.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 34 ---> cặp 4-1 ---- Quẻ số 34 - Lôi Thiên Đại Tráng - Công sư đắc mộc - Vận khí sắp lên (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
QUẺ HỖ: Quẻ số 43 - Trạch Thiên Quải - Du phong thoát võng - Gặp hung hóa cát
----------------
Quẻ 34-HÀO 1----Quẻ số 32 - Lôi Phong Hằng - Ngư lai tràng võng - Vạn sự như ý
Quẻ 34-HÀO 2----Quẻ số 55 - Lôi Hỏa Phong - Cổ kính trùng minh - Vận tốt trở lại
Quẻ 34-HÀO 3----Quẻ số 54 - Lôi Trạch Quy Muội - Duyên mộc cầu ngư' - Mưu sự bất thành
Quẻ 34-HÀO 4----Quẻ số 11 - Địa Thiên Thái - Hỷ báo tam nguyên - Đại cát đại lợi
Quẻ 34-HÀO 5----Quẻ số 43 - Trạch Thiên Quải - Du phong thoát võng - Gặp hung hóa cát
Quẻ 34-HÀO 6----Quẻ số 14 - Hỏa Thiên Đại Hữu - Khảm thụ mô tước - Làm việc chắc chắn (TÀI LỘC)

Quẻ số 35 - Hỏa Địa Tấn - Sư địa đắc kim - Vận đỏ sắp đến


HỎA ĐỊA TẤN. Tiến dã. HIỂN HIỆN. Đi hoặc tới, tiến tới gần, theo mực thường, lửa đã hiện trên đất, trưng bày.
Long kiến trình tường : tượng rồng hiện điềm lành.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 35 ---> cặp 3-8 ---- Quẻ số 35 - Hỏa Địa Tấn - Sư địa đắc kim - Vận đỏ sắp đến
QUẺ HỖ: Quẻ số 39 - Thủy Sơn Kiển - Vũ tuyết mãn đồ - Mưu sự không đúng
----------------
Quẻ 35-HÀO 1----Quẻ số 21 - Hỏa Lôi Phệ Hạp - Cơ nhân ngộ thực - Gặp may gặp mắn
Quẻ 35-HÀO 2----Quẻ số 64 - Hỏa Thủy Vị Tế - Thái tuế nguyệt kiến - Tiểu nhân ám hại
Quẻ 35-HÀO 3----Quẻ số 56 - Hỏa Sơn Lữ - Túc điểu phần sào - Mưu sự bất thành
Quẻ 35-HÀO 4----Quẻ số 23 - Sơn Địa Bác - Oanh thước đồng lâm - Việc làm không thành
Quẻ 35-HÀO 5----Quẻ số 12 - Thiên Địa Bĩ  - Hổ lạc thâm khanh - Cát ít hung nhiều
Quẻ 35-HÀO 6----Quẻ số 16 - Lôi Địa Dự - Thanh long đắc thủy - Gặp hung hóa cát

Quẻ số 36 - Địa Hỏa Minh Di - Quá hà sách kiều - Vô cùng khó khăn



ĐỊA HỎA MINH Di. Thương dã. HẠI ĐAU. Thương tích, bịnh hoạn, buồn lo, đau lòng, ánh sáng bị thương.
Kinh cức mãn đồ chi tượng: gai góc đầy đường.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 36 ---> cặp 8-3 ---- Quẻ số 36 - Địa Hỏa Minh Di - Quá hà sách kiều - Vô cùng khó khăn
QUẺ HỖ: Quẻ số 40 - Lôi Thủy Giải - Ngũ quan thoát nạn - May mắn thoát nạn
----------------
Quẻ 36-HÀO 1----Quẻ số 15 - Địa Sơn Khiêm - Nhị nhân phân kim - Vạn sự hanh thông
Quẻ 36-HÀO 2----Quẻ số 11 - Địa Thiên Thái - Hỷ báo tam nguyên - Đại cát đại lợi
Quẻ 36-HÀO 3----Quẻ số 24 - Địa Lôi Phục - Phu thê phản mục - Tráo trở lật lọng
Quẻ 36-HÀO 4----Quẻ số 55 - Lôi Hỏa Phong - Cổ kính trùng minh - Vận tốt trở lại
Quẻ 36-HÀO 5----Quẻ số 63 - Thủy Hỏa Ký Tế - Kim bảng đề danh - Cát khánh như ý
Quẻ 36-HÀO 6----Quẻ số 22 - Sơn Hỏa Bí - Hỷ khí doanh môn - Vạn sự như ý

Quẻ số 37 - Phong Hỏa Gia Nhân - Kính lí quan hoa - Theo đuổi ảo ảnh



PHONG HỎA GIA NHÂN. Đồng dã. NẨY NỞ. Người nhà, gia đinh, cùng gia đình, đồng chủng, đồng nghiệp, cùng xóm, sinh sôi, khai thác mở mang thêm.
Khai hoa kết tử chi tượng: trổ bông sinh trái, nẩy mầm.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 37 ---> cặp 5-3 ---- Quẻ số 37 - Phong Hỏa Gia Nhân - Kính lí quan hoa - Theo đuổi ảo ảnh
QUẺ HỖ: Quẻ số 64 - Hỏa Thủy Vị Tế - Thái tuế nguyệt kiến - Tiểu nhân ám hại
----------------
Quẻ 37-HÀO 1----Quẻ số 53 - Phong Sơn Tiệm - Hảnh tẩu bạc băng - Trứng để đầu đẳng
Quẻ 37-HÀO 2----Quẻ số 9 - Phong Thiên Tiểu Súc - Mật vân bất vũ - Tạm thời phải nhẫn
Quẻ 37-HÀO 3----Quẻ số 42 - Phong Lôi Ích - Khô mộc khai hoa - Bĩ cực vinh lai
Quẻ 37-HÀO 4----Quẻ số 13 - Thiên Hỏa Đồng Nhân - Tiên nhân chi lộ - Đi đâu cũng lợi
Quẻ 37-HÀO 5----Quẻ số 22 - Sơn Hỏa Bí - Hỷ khí doanh môn - Vạn sự như ý
Quẻ 37-HÀO 6----Quẻ số 63 - Thủy Hỏa Ký Tế - Kim bảng đề danh - Cát khánh như ý

Quẻ số 38 - Hỏa Trạch Khuê - Phán trư mại dương - Long đong lận đận



HỎA TRẠCH KHUỂ. Quai dã. HỖ TRỢ. Trái lìa, lìa xa, hai bên lợi dụng lẫn nhau, cơ biến quai xảo, như cung tên.
Hồ giả hổ oai chi tượng: con hồ nhờ oai con hổ.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 38 ---> cặp 3-2 ---- Quẻ số 38 - Hỏa Trạch Khuê - Phán trư mại dương - Long đong lận đận
QUẺ HỖ: Quẻ số 63 - Thủy Hỏa Ký Tế - Kim bảng đề danh - Cát khánh như ý
----------------
Quẻ 38-HÀO 1----Quẻ số 64 - Hỏa Thủy Vị Tế - Thái tuế nguyệt kiến - Tiểu nhân ám hại
Quẻ 38-HÀO 2----Quẻ số 21 - Hỏa Lôi Phệ Hạp - Cơ nhân ngộ thực - Gặp may gặp mắn
Quẻ 38-HÀO 3----Quẻ số 14 - Hỏa Thiên Đại Hữu - Khảm thụ mô tước - Làm việc chắc chắn (TÀI LỘC)
Quẻ 38-HÀO 4----Quẻ số 41 - Sơn Trạch Tổn - Thôi xa điếu nhĩ - Uổng phí công sức
Quẻ 38-HÀO 5----Quẻ số 10 - Thiên Trạch Lý - Phượng minh kỳ sơn - Quốc gia cát tường
Quẻ 38-HÀO 6----Quẻ số 54 - Lôi Trạch Quy Muội - Duyên mộc cầu ngư' - Mưu sự bất thành

Quẻ số 39 - Thủy Sơn Kiển - Vũ tuyết mãn đồ - Mưu sự không đúng



THỦY SƠN KIỂN. Nạn dã.TRỞ NGẠI. Cản ngăn, chận lại, chậm chạp, què, khó khăn.
Bất năng tiến giả chi tượng: không năng đi.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 39 ---> cặp 6-7 ---- Quẻ số 39 - Thủy Sơn Kiển - Vũ tuyết mãn đồ - Mưu sự không đúng
QUẺ HỖ: Quẻ số 64 - Hỏa Thủy Vị Tế - Thái tuế nguyệt kiến - Tiểu nhân ám hại
----------------
Quẻ 39-HÀO 1----Quẻ số 63 - Thủy Hỏa Ký Tế - Kim bảng đề danh - Cát khánh như ý
Quẻ 39-HÀO 2----Quẻ số 48 - Thủy Phong Tỉnh - Khô tỉnh sinh tuyền - Vận tốt đã đến
Quẻ 39-HÀO 3----Quẻ số 8 - Thủy Địa Tỷ - Thuyền đắc thuận phong - Việc gì cũng lợi
Quẻ 39-HÀO 4----Quẻ số 31 - Trạch Sơn Hàm - Manh nha xuất thổ - Thời vận đã đến
Quẻ 39-HÀO 5----Quẻ số 15 - Địa Sơn Khiêm - Nhị nhân phân kim - Vạn sự hanh thông
Quẻ 39-HÀO 6----Quẻ số 53 - Phong Sơn Tiệm - Hảnh tẩu bạc băng - Trứng để đầu đẳng

Quẻ số 40 - Lôi Thủy Giải - Ngũ quan thoát nạn - May mắn thoát nạn



LÔI THỦY GIẢI. Tán dã. NƠI NƠI. Làm cho tan đi, như làm tan sự nguy hiểm, giải phóng, giải tán, loan truyền, tuyên truyền, phân phát, lưu thông, ban rải, ân xá.
Lôi vũ tác giải chi tượng: tượng sấm động mưa bay
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 40 ---> cặp 4-6 ---- Quẻ số 40 - Lôi Thủy Giải - Ngũ quan thoát nạn - May mắn thoát nạn
QUẺ HỖ: Quẻ số 63 - Thủy Hỏa Ký Tế - Kim bảng đề danh - Cát khánh như ý
----------------
Quẻ 40-HÀO 1----Quẻ số 54 - Lôi Trạch Quy Muội - Duyên mộc cầu ngư' - Mưu sự bất thành
Quẻ 40-HÀO 2----Quẻ số 16 - Lôi Địa Dự - Thanh long đắc thủy - Gặp hung hóa cát
Quẻ 40-HÀO 3----Quẻ số 32 - Lôi Phong Hằng - Ngư lai tràng võng - Vạn sự như ý
Quẻ 40-HÀO 4----Quẻ số 7 - Địa Thủy Sư - Mã đáo thành công - Mọi sự tốt đẹp
Quẻ 40-HÀO 5----Quẻ số 47 - Trạch Thủy Khốn - Toát thê trừu can - Tình trạng bất ổn
Quẻ 40-HÀO 6----Quẻ số 64 - Hỏa Thủy Vị Tế - Thái tuế nguyệt kiến - Tiểu nhân ám hại

Quẻ số 41 - Sơn Trạch Tổn - Thôi xa điếu nhĩ - Uổng phí công sức



SƠN TRẠCH TỔN. Thất dã. TỔN HẠI. Hao mất, thua thiệt, bớt kém, bớt phần dưới cho phần trên là tổn hại.
Phòng nhân ám toán chi tượng: tượng đề phòng sự ngầm hại, hao tổn
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 41 ---> cặp 7-2 ---- Quẻ số 41 - Sơn Trạch Tổn - Thôi xa điếu nhĩ - Uổng phí công sức
QUẺ HỖ: Quẻ số 24 - Địa Lôi Phục - Phu thê phản mục - Tráo trở lật lọng
----------------
Quẻ 41-HÀO 1----Quẻ số 4 - Sơn Thủy Mông - Tiểu quỷ thâu tiền - Thời vận không hay
Quẻ 41-HÀO 2----Quẻ số 27 - Sơn Lôi Di - Vị thủy phỏng hiền - Qua cơn bĩ cực đến hồi thái lai
Quẻ 41-HÀO 3----Quẻ số 26 - Sơn Thiên Đại Súc - Trận thế đắc khai - Không còn trở ngại
Quẻ 41-HÀO 4----Quẻ số 38 - Hỏa Trạch Khuê - Phán trư mại dương - Long đong lận đận
Quẻ 41-HÀO 5----Quẻ số 61 - Phong Trạch Trung Phu - Tuấn điểu xuất lung - Vô cùng tốt lành
Quẻ 41-HÀO 6----Quẻ số 19 - Địa Trạch Lâm - Phát chính thi nhân - Thời vận hanh thông

Quẻ số 42 - Phong Lôi Ích - Khô mộc khai hoa - Bĩ cực vinh lai



PHONG LÔI ÍCH. Ích dã. TIẾN ÍCH. Thêm được lợi, giúp dùm, tiếng dội xa, vượt lên, phóng mình tới.
Hồng hộc xung tiêu chi tượng: chim hồng, chim hộc bay qua mây mù.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 42 ---> cặp 5-4 ---- Quẻ số 42 - Phong Lôi Ích - Khô mộc khai hoa - Bĩ cực vinh lai
QUẺ HỖ: Quẻ số 23 - Sơn Địa Bác - Oanh thước đồng lâm - Việc làm không thành
----------------
Quẻ 42-HÀO 1----Quẻ số 20 - Phong Địa Quán - Hạn hà đắc thủy - Quý nhân phù trợ
Quẻ 42-HÀO 2----Quẻ số 61 - Phong Trạch Trung Phu - Tuấn điểu xuất lung - Vô cùng tốt lành
Quẻ 42-HÀO 3----Quẻ số 37 - Phong Hỏa Gia Nhân - Kính lí quan hoa - Theo đuổi ảo ảnh
Quẻ 42-HÀO 4----Quẻ số 25 - Thiên Lôi Vô Vọng - Điểu bị long lao - Tù túng buồn lo (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 42-HÀO 5----Quẻ số 27 - Sơn Lôi Di - Vị thủy phỏng hiền - Qua cơn bĩ cực đến hồi thái lai
Quẻ 42-HÀO 6----Quẻ số 3 - Thủy Lôi Truân - Loạn ty vô đầu - Lòng dạ rối bời

Quẻ số 43 - Trạch Thiên Quải - Du phong thoát võng - Gặp hung hóa cát



TRẠCH THIÊN QUẢI. Quyết dã. DỨT KHOÁT. Dứt hết, biên cương, ranh giới, thành phần, thành khoảnh, quyết định, quyết nghị, cổ phần, thôi, khai lề lối.
Ích chi cực tắc quyết chi tượng: lợi đã cùng ắt thôi.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 43 ---> cặp 2-1 ---- Quẻ số 43 - Trạch Thiên Quải - Du phong thoát võng - Gặp hung hóa cát
QUẺ HỖ: Quẻ số 1 - Thuần Càn - Khốn long đắc thủy - Thời vận đã đến (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
----------------
Quẻ 43-HÀO 1----Quẻ số 28 - Trạch Phong Đại Quá - Dạ mộng kim tiền - Không vẫn hoàn không
Quẻ 43-HÀO 2----Quẻ số 49 - Trạch Hỏa Cách - Hán miêu đắc thủy - Vận tốt đã đến
Quẻ 43-HÀO 3----Quẻ số 58 - Thuần Đoài - Sấn thủy hòa nê - Vô cùng thuận tiện (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 43-HÀO 4----Quẻ số 5 - Thủy Thiên Nhu - Minh châu xuất thổ - Vận tốt đã đến
Quẻ 43-HÀO 5----Quẻ số 34 - Lôi Thiên Đại Tráng - Công sư đắc mộc - Vận khí sắp lên (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 43-HÀO 6----Quẻ số 1 - Thuần Càn - Khốn long đắc thủy - Thời vận đã đến (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)

Quẻ số 44 - Thiên Phong Cấu - Tha hương ngộ hữu - Thời vận đã đến



THIÊN PHONG CẤU. Ngộ dã. TƯƠNG NGỘ. Gặp gỡ, cấu kết, liên kết, kết hợp, móc nối, mềm gặp cứng.
Phong vân bất trắc chi tượng: gặp gỡ thình lình, ít khi.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 44 ---> cặp 1-5 ---- Quẻ số 44 - Thiên Phong Cấu - Tha hương ngộ hữu - Thời vận đã đến
QUẺ HỖ: Quẻ số 1 - Thuần Càn - Khốn long đắc thủy - Thời vận đã đến (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
----------------
Quẻ 44-HÀO 1----Quẻ số 1 - Thuần Càn - Khốn long đắc thủy - Thời vận đã đến (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 44-HÀO 2----Quẻ số 33 - Thiên Sơn Độn - Nồng vân tế nhật - Mưu sự bất thành
Quẻ 44-HÀO 3----Quẻ số 6 - Thiên Thủy Tụng - Nhị nhân tranh lộ - Việc làm không thuận
Quẻ 44-HÀO 4----Quẻ số 57 - Thuần Tốn - Cô chu đắc thủy - Khốn cực sinh phúc (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 44-HÀO 5----Quẻ số 50 - Hỏa Phong Đỉnh - Ngư ông đắc lợi - Nhất cử lưỡng tiện
Quẻ 44-HÀO 6----Quẻ số 28 - Trạch Phong Đại Quá - Dạ mộng kim tiền - Không vẫn hoàn không

Quẻ số 45 - Trạch Địa Tụy - Lí ngư biến long - Rồng bay lên trời



TRẠCH ĐỊA TỤY. Tụ dã. TRƯNG TẬP. Nhóm họp, biểu tình, dồn đống, quầng tụ nhau lại, kéo đến, kéo thành bầy.
Long vân tế hội chi tượng: tượng rồng mây giao hội.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 45 ---> cặp 2-8 ---- Quẻ số 45 - Trạch Địa Tụy - Lí ngư biến long - Rồng bay lên trời
QUẺ HỖ: Quẻ số 53 - Phong Sơn Tiệm - Hảnh tẩu bạc băng - Trứng để đầu đẳng
----------------
Quẻ 45-HÀO 1----Quẻ số 17 - Trạch Lôi Tùy - Thôi xa kháo nhai - Lên cao từng bước
Quẻ 45-HÀO 2----Quẻ số 47 - Trạch Thủy Khốn - Toát thê trừu can - Tình trạng bất ổn
Quẻ 45-HÀO 3----Quẻ số 31 - Trạch Sơn Hàm - Manh nha xuất thổ - Thời vận đã đến
Quẻ 45-HÀO 4----Quẻ số 8 - Thủy Địa Tỷ - Thuyền đắc thuận phong - Việc gì cũng lợi
Quẻ 45-HÀO 5----Quẻ số 16 - Lôi Địa Dự - Thanh long đắc thủy - Gặp hung hóa cát
Quẻ 45-HÀO 6----Quẻ số 12 - Thiên Địa Bĩ  - Hổ lạc thâm khanh - Cát ít hung nhiều

Quẻ số 46 - Địa Phong Thăng - Chỉ nhật cao thăng - Phát tài phát lộc


ĐỊA PHONG THĂNG. Tiến dã. TIẾN THỦ. Thăng tiến, trực chỉ, tiến mau, bay lên, vọt tới trước, bay lên không trung, thăng chức, thăng hà
Phù giao trực thượng chi tượng: chòi đạp để ngoi lên trên.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 46 ---> cặp 8-5 ---- Quẻ số 46 - Địa Phong Thăng - Chỉ nhật cao thăng - Phát tài phát lộc
QUẺ HỖ: Quẻ số 54 - Lôi Trạch Quy Muội - Duyên mộc cầu ngư' - Mưu sự bất thành
----------------
Quẻ 46-HÀO 1----Quẻ số 11 - Địa Thiên Thái - Hỷ báo tam nguyên - Đại cát đại lợi
Quẻ 46-HÀO 2----Quẻ số 15 - Địa Sơn Khiêm - Nhị nhân phân kim - Vạn sự hanh thông
Quẻ 46-HÀO 3----Quẻ số 7 - Địa Thủy Sư - Mã đáo thành công - Mọi sự tốt đẹp
Quẻ 46-HÀO 4----Quẻ số 32 - Lôi Phong Hằng - Ngư lai tràng võng - Vạn sự như ý
Quẻ 46-HÀO 5----Quẻ số 48 - Thủy Phong Tỉnh - Khô tỉnh sinh tuyền - Vận tốt đã đến
Quẻ 46-HÀO 6----Quẻ số 18 - Sơn Phong Cổ - Thôi xa má lộ - Làm không đúng cách

Quẻ số 47 - Trạch Thủy Khốn - Toát thê trừu can - Tình trạng bất ổn


TRẠCH THỦY KHỐN. Nguy dã. NGUY LO. Cùng quẫn, bị người làm ách, lo lắng, cùng khổ, mệt mỏi, nguy cấp, lo hiểm nạn.
Thủ kỷ đãi thời chi tượng: tượng giữ mình đợi thời.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 47 ---> cặp 2-6 ---- Quẻ số 47 - Trạch Thủy Khốn - Toát thê trừu can - Tình trạng bất ổn
QUẺ HỖ: Quẻ số 37 - Phong Hỏa Gia Nhân - Kính lí quan hoa - Theo đuổi ảo ảnh
----------------
Quẻ 47-HÀO 1----Quẻ số 58 - Thuần Đoài - Sấn thủy hòa nê - Vô cùng thuận tiện (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 47-HÀO 2----Quẻ số 45 - Trạch Địa Tụy - Lí ngư biến long - Rồng bay lên trời
Quẻ 47-HÀO 3----Quẻ số 28 - Trạch Phong Đại Quá - Dạ mộng kim tiền - Không vẫn hoàn không
Quẻ 47-HÀO 4----Quẻ số 29 - Thuần Khảm - Thủy để lao nguyệt - Uổng công phí sức (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 47-HÀO 5----Quẻ số 40 - Lôi Thủy Giải - Ngũ quan thoát nạn - May mắn thoát nạn
Quẻ 47-HÀO 6----Quẻ số 6 - Thiên Thủy Tụng - Nhị nhân tranh lộ - Việc làm không thuận

Quẻ số 48 - Thủy Phong Tỉnh - Khô tỉnh sinh tuyền - Vận tốt đã đến



THỦY PHONG TỈNH. Tịnh dã. TRẦM LẶNG. Ở chỗ nào cứ ở yên chỗ đó, xuống sâu, vực thẳm có nước, dưới sâu, cái giếng.
Kiền Khôn sất phối chi tượng: Trời Đất phối hợp lại.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 48 ---> cặp 6-5 ---- Quẻ số 48 - Thủy Phong Tỉnh - Khô tỉnh sinh tuyền - Vận tốt đã đến
QUẺ HỖ: Quẻ số 38 - Hỏa Trạch Khuê - Phán trư mại dương - Long đong lận đận
----------------
Quẻ 48-HÀO 1----Quẻ số 5 - Thủy Thiên Nhu - Minh châu xuất thổ - Vận tốt đã đến
Quẻ 48-HÀO 2----Quẻ số 39 - Thủy Sơn Kiển - Vũ tuyết mãn đồ - Mưu sự không đúng
Quẻ 48-HÀO 3----Quẻ số 29 - Thuần Khảm - Thủy để lao nguyệt - Uổng công phí sức (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 48-HÀO 4----Quẻ số 28 - Trạch Phong Đại Quá - Dạ mộng kim tiền - Không vẫn hoàn không
Quẻ 48-HÀO 5----Quẻ số 46 - Địa Phong Thăng - Chỉ nhật cao thăng - Phát tài phát lộc
Quẻ 48-HÀO 6----Quẻ số 57 - Thuần Tốn - Cô chu đắc thủy - Khốn cực sinh phúc (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)

Quẻ số 49 - Trạch Hỏa Cách - Hán miêu đắc thủy - Vận tốt đã đến



TRẠCH HỎA CÁCH. Cải dã. CẢI BIẾN. Bỏ lối cũ, cải cách, hoán cải, cách tuyệt, cánh chim thay lông.
Thiên uyên huyền cách chi tượng: tượng vực trời xa thẳm.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 49 ---> cặp 2-3 ---- Quẻ số 49 - Trạch Hỏa Cách - Hán miêu đắc thủy - Vận tốt đã đến
QUẺ HỖ: Quẻ số 44 - Thiên Phong Cấu - Tha hương ngộ hữu - Thời vận đã đến
----------------
Quẻ 49-HÀO 1----Quẻ số 14 - Hỏa Thiên Đại Hữu - Khảm thụ mô tước - Làm việc chắc chắn (TÀI LỘC)
Quẻ 49-HÀO 2----Quẻ số 43 - Trạch Thiên Quải - Du phong thoát võng - Gặp hung hóa cát
Quẻ 49-HÀO 3----Quẻ số 17 - Trạch Lôi Tùy - Thôi xa kháo nhai - Lên cao từng bước
Quẻ 49-HÀO 4----Quẻ số 63 - Thủy Hỏa Ký Tế - Kim bảng đề danh - Cát khánh như ý
Quẻ 49-HÀO 5----Quẻ số 55 - Lôi Hỏa Phong - Cổ kính trùng minh - Vận tốt trở lại
Quẻ 49-HÀO 6----Quẻ số 13 - Thiên Hỏa Đồng Nhân - Tiên nhân chi lộ - Đi đâu cũng lợi

Quẻ số 50 - Hỏa Phong Đỉnh - Ngư ông đắc lợi - Nhất cử lưỡng tiện



HỎA PHONG ĐỈNH. Định dã. NUNG ĐÚC. Đứng được, cậm đứng, trồng, nung nấu, rèn luyện, vững chắc, ước hẹn.
Luyện dược thành đơn: tượng luyện thuốc thành linh đơn.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 50 ---> cặp 3-5 ---- Quẻ số 50 - Hỏa Phong Đỉnh - Ngư ông đắc lợi - Nhất cử lưỡng tiện
QUẺ HỖ: Quẻ số 43 - Trạch Thiên Quải - Du phong thoát võng - Gặp hung hóa cát
----------------
Quẻ 50-HÀO 1----Quẻ số 31 - Trạch Sơn Hàm - Manh nha xuất thổ - Thời vận đã đến
Quẻ 50-HÀO 2----Quẻ số 56 - Hỏa Sơn Lữ - Túc điểu phần sào - Mưu sự bất thành
Quẻ 50-HÀO 3----Quẻ số 64 - Hỏa Thủy Vị Tế - Thái tuế nguyệt kiến - Tiểu nhân ám hại
Quẻ 50-HÀO 4----Quẻ số 18 - Sơn Phong Cổ - Thôi xa má lộ - Làm không đúng cách
Quẻ 50-HÀO 5----Quẻ số 44 - Thiên Phong Cấu - Tha hương ngộ hữu - Thời vận đã đến
Quẻ 50-HÀO 6----Quẻ số 32 - Lôi Phong Hằng - Ngư lai tràng võng - Vạn sự như ý

Quẻ số 51 - Thuần Chấn - Kim chung dạ chàng - Mọi sự thành công (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)



THUẦN CHẤN. Động dã. ĐỘNG DỤNG. Rung động, sợ hãi do chấn động, phấn phát, nổ vang, chấn khởi, chấn kinh.
Trùng trùng chấn kinh : khắp cùng dấy động
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 51 ---> cặp 4-4 ---- Quẻ số 51 - Thuần Chấn - Kim chung dạ chàng - Mọi sự thành công (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
QUẺ HỖ: Quẻ số 39 - Thủy Sơn Kiển - Vũ tuyết mãn đồ - Mưu sự không đúng
----------------
Quẻ 51-HÀO 1----Quẻ số 16 - Lôi Địa Dự - Thanh long đắc thủy - Gặp hung hóa cát
Quẻ 51-HÀO 2----Quẻ số 54 - Lôi Trạch Quy Muội - Duyên mộc cầu ngư' - Mưu sự bất thành
Quẻ 51-HÀO 3----Quẻ số 55 - Lôi Hỏa Phong - Cổ kính trùng minh - Vận tốt trở lại
Quẻ 51-HÀO 4----Quẻ số 24 - Địa Lôi Phục - Phu thê phản mục - Tráo trở lật lọng
Quẻ 51-HÀO 5----Quẻ số 17 - Trạch Lôi Tùy - Thôi xa kháo nhai - Lên cao từng bước
Quẻ 51-HÀO 6----Quẻ số 21 - Hỏa Lôi Phệ Hạp - Cơ nhân ngộ thực - Gặp may gặp mắn

Quẻ số 52 - Thuần Cấn - Ải nhân cấu táo - Mọi việc bất thuận (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)



THUẦN CẤN. Chỉ dã. NGƯNG NGHỈ. Ngăn giữ, ở, thôi, dừng lại, đậy lại, gói ghém, ngăn cấm, vừa đúng chỗ.
Thủ cựu đãi thời chi tượng: giữ mức cũ đợi thời.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 52 ---> cặp 7-7 ---- Quẻ số 52 - Thuần Cấn - Ải nhân cấu táo - Mọi việc bất thuận (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
QUẺ HỖ: Quẻ số 40 - Lôi Thủy Giải - Ngũ quan thoát nạn - May mắn thoát nạn
----------------
Quẻ 52-HÀO 1----Quẻ số 22 - Sơn Hỏa Bí - Hỷ khí doanh môn - Vạn sự như ý
Quẻ 52-HÀO 2----Quẻ số 18 - Sơn Phong Cổ - Thôi xa má lộ - Làm không đúng cách
Quẻ 52-HÀO 3----Quẻ số 23 - Sơn Địa Bác - Oanh thước đồng lâm - Việc làm không thành
Quẻ 52-HÀO 4----Quẻ số 56 - Hỏa Sơn Lữ - Túc điểu phần sào - Mưu sự bất thành
Quẻ 52-HÀO 5----Quẻ số 53 - Phong Sơn Tiệm - Hảnh tẩu bạc băng - Trứng để đầu đẳng
Quẻ 52-HÀO 6----Quẻ số 15 - Địa Sơn Khiêm - Nhị nhân phân kim - Vạn sự hanh thông

Quẻ số 53 - Phong Sơn Tiệm - Hảnh tẩu bạc băng - Trứng để đầu đẳng



PHONG SƠN TIỆM. Tiến dã. TUẦN TỰ. Từ từ, thong thả đến, lần lần, bò tới, chậm chạp, nhai nhỏ nuốt vào.
Phúc lộc đồng lâm chi tượng: phúc lộc cùng đến.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 53 ---> cặp 5-7 ---- Quẻ số 53 - Phong Sơn Tiệm - Hảnh tẩu bạc băng - Trứng để đầu đẳng
QUẺ HỖ: Quẻ số 64 - Hỏa Thủy Vị Tế - Thái tuế nguyệt kiến - Tiểu nhân ám hại
----------------
Quẻ 53-HÀO 1----Quẻ số 37 - Phong Hỏa Gia Nhân - Kính lí quan hoa - Theo đuổi ảo ảnh
Quẻ 53-HÀO 2----Quẻ số 57 - Thuần Tốn - Cô chu đắc thủy - Khốn cực sinh phúc (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 53-HÀO 3----Quẻ số 20 - Phong Địa Quán - Hạn hà đắc thủy - Quý nhân phù trợ
Quẻ 53-HÀO 4----Quẻ số 33 - Thiên Sơn Độn - Nồng vân tế nhật - Mưu sự bất thành
Quẻ 53-HÀO 5----Quẻ số 52 - Thuần Cấn - Ải nhân cấu táo - Mọi việc bất thuận (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 53-HÀO 6----Quẻ số 39 - Thủy Sơn Kiển - Vũ tuyết mãn đồ - Mưu sự không đúng

Quẻ số 54 - Lôi Trạch Quy Muội - Duyên mộc cầu ngư' - Mưu sự bất thành



LÔI TRẠCH QUY MUỘI. Tai dã. XÔN XAO. Tai nạn, rối ren, lôi thôi, nữ chi chung, gái lấy chồng.
Ác quỷ vi sủng chi tượng: tượng ma quái làm rối.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 54 ---> cặp 4-2 ---- Quẻ số 54 - Lôi Trạch Quy Muội - Duyên mộc cầu ngư' - Mưu sự bất thành
QUẺ HỖ: Quẻ số 63 - Thủy Hỏa Ký Tế - Kim bảng đề danh - Cát khánh như ý
----------------
Quẻ 54-HÀO 1----Quẻ số 40 - Lôi Thủy Giải - Ngũ quan thoát nạn - May mắn thoát nạn
Quẻ 54-HÀO 2----Quẻ số 51 - Thuần Chấn - Kim chung dạ chàng - Mọi sự thành công (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 54-HÀO 3----Quẻ số 34 - Lôi Thiên Đại Tráng - Công sư đắc mộc - Vận khí sắp lên (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 54-HÀO 4----Quẻ số 19 - Địa Trạch Lâm - Phát chính thi nhân - Thời vận hanh thông
Quẻ 54-HÀO 5----Quẻ số 58 - Thuần Đoài - Sấn thủy hòa nê - Vô cùng thuận tiện (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 54-HÀO 6----Quẻ số 38 - Hỏa Trạch Khuê - Phán trư mại dương - Long đong lận đận

Quẻ số 55 - Lôi Hỏa Phong - Cổ kính trùng minh - Vận tốt trở lại



LÔI HỎA PHONG. Thịnh dã. HÒA MỸ. Thịnh đại, được mùa, nhiều người góp sức.
Chí đồng đạo hợp : tượng cùng đồng tâm hiệp lực.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 55 ---> cặp 4-3 ---- Quẻ số 55 - Lôi Hỏa Phong - Cổ kính trùng minh - Vận tốt trở lại
QUẺ HỖ: Quẻ số 28 - Trạch Phong Đại Quá - Dạ mộng kim tiền - Không vẫn hoàn không
----------------
Quẻ 55-HÀO 1----Quẻ số 62 - Lôi Sơn Tiểu Quá - Cấp qua tiểu kiểu - Tiến lợi lui hại
Quẻ 55-HÀO 2----Quẻ số 34 - Lôi Thiên Đại Tráng - Công sư đắc mộc - Vận khí sắp lên (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 55-HÀO 3----Quẻ số 51 - Thuần Chấn - Kim chung dạ chàng - Mọi sự thành công (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 55-HÀO 4----Quẻ số 36 - Địa Hỏa Minh Di - Quá hà sách kiều - Vô cùng khó khăn
Quẻ 55-HÀO 5----Quẻ số 49 - Trạch Hỏa Cách - Hán miêu đắc thủy - Vận tốt đã đến
Quẻ 55-HÀO 6----Quẻ số 30 - Thuần Ly - Thiên quan tứ phúc - Phát phúc sinh tài (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)

Quẻ số 56 - Hỏa Sơn Lữ - Túc điểu phần sào - Mưu sự bất thành



HỎA SƠN LỮ. Khách dã. THỨ YẾU. Đỗ nhờ, khách, ở đậu, tạm trú, kê vào, gá vào, ký ngụ bên ngoài, tính cách lang thang, ít người thân, không chính..
Ỷ nhân tác giá chi tượng: nhờ người mai mối
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 56 ---> cặp 3-7 ---- Quẻ số 56 - Hỏa Sơn Lữ - Túc điểu phần sào - Mưu sự bất thành
QUẺ HỖ: Quẻ số 28 - Trạch Phong Đại Quá - Dạ mộng kim tiền - Không vẫn hoàn không
----------------
Quẻ 56-HÀO 1----Quẻ số 30 - Thuần Ly - Thiên quan tứ phúc - Phát phúc sinh tài (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 56-HÀO 2----Quẻ số 50 - Hỏa Phong Đỉnh - Ngư ông đắc lợi - Nhất cử lưỡng tiện
Quẻ 56-HÀO 3----Quẻ số 35 - Hỏa Địa Tấn - Sư địa đắc kim - Vận đỏ sắp đến
Quẻ 56-HÀO 4----Quẻ số 52 - Thuần Cấn - Ải nhân cấu táo - Mọi việc bất thuận (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 56-HÀO 5----Quẻ số 33 - Thiên Sơn Độn - Nồng vân tế nhật - Mưu sự bất thành
Quẻ 56-HÀO 6----Quẻ số 62 - Lôi Sơn Tiểu Quá - Cấp qua tiểu kiểu - Tiến lợi lui hại

Quẻ số 57 - Thuần Tốn - Cô chu đắc thủy - Khốn cực sinh phúc (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)



THUẦN TỐN. Thuận dã. THUẬN NHẬP. Theo lên theo xuống, theo tới theo lui, có sự giấu diếm ở trong.
Âm dương thăng giáng chi tượng: khí âm dương lên xuống giao hợp.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 57 ---> cặp 5-5 ---- Quẻ số 57 - Thuần Tốn - Cô chu đắc thủy - Khốn cực sinh phúc (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
QUẺ HỖ: Quẻ số 38 - Hỏa Trạch Khuê - Phán trư mại dương - Long đong lận đận
----------------
Quẻ 57-HÀO 1----Quẻ số 9 - Phong Thiên Tiểu Súc - Mật vân bất vũ - Tạm thời phải nhẫn
Quẻ 57-HÀO 2----Quẻ số 53 - Phong Sơn Tiệm - Hảnh tẩu bạc băng - Trứng để đầu đẳng
Quẻ 57-HÀO 3----Quẻ số 59 - Phong Thủy Hoán - Cách hà vọng kim - Uổng công phí sức
Quẻ 57-HÀO 4----Quẻ số 44 - Thiên Phong Cấu - Tha hương ngộ hữu - Thời vận đã đến
Quẻ 57-HÀO 5----Quẻ số 18 - Sơn Phong Cổ - Thôi xa má lộ - Làm không đúng cách
Quẻ 57-HÀO 6----Quẻ số 48 - Thủy Phong Tỉnh - Khô tỉnh sinh tuyền - Vận tốt đã đến

Quẻ số 58 - Thuần Đoài - Sấn thủy hòa nê - Vô cùng thuận tiện (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)



THUẦN ĐOÀI. Duyệt dã. HIỆN ĐẸP. Đẹp đẽ, ưa thích, vui hiện trên mặt, không buồn chán, cười nói, khuyết mẻ.
Hỉ dật mi tu chi tượng: tượng vui hiện trên mặt, khẩu khí.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 58 ---> cặp 2-2 ---- Quẻ số 58 - Thuần Đoài - Sấn thủy hòa nê - Vô cùng thuận tiện (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
QUẺ HỖ: Quẻ số 37 - Phong Hỏa Gia Nhân - Kính lí quan hoa - Theo đuổi ảo ảnh
----------------
Quẻ 58-HÀO 1----Quẻ số 47 - Trạch Thủy Khốn - Toát thê trừu can - Tình trạng bất ổn
Quẻ 58-HÀO 2----Quẻ số 17 - Trạch Lôi Tùy - Thôi xa kháo nhai - Lên cao từng bước
Quẻ 58-HÀO 3----Quẻ số 43 - Trạch Thiên Quải - Du phong thoát võng - Gặp hung hóa cát
Quẻ 58-HÀO 4----Quẻ số 60 - Thủy Trạch Tiết - Điểm tướng phong thần - Không phải kiêng kỵ
Quẻ 58-HÀO 5----Quẻ số 54 - Lôi Trạch Quy Muội - Duyên mộc cầu ngư' - Mưu sự bất thành
Quẻ 58-HÀO 6----Quẻ số 10 - Thiên Trạch Lý - Phượng minh kỳ sơn - Quốc gia cát tường

Quẻ số 59 - Phong Thủy Hoán - Cách hà vọng kim - Uổng công phí sức


PHONG THỦY HOÁN. Tán dã. LY TÁN. Lan ra tràn lan, tán thất, trốn đi xa, lánh xa, thất nhân tâm, hao hớt.
Thủy ngộ phong tắc hoán tán chi tượng: nước gặp gió thì phải tan, phải chạy.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 59 ---> cặp 5-6 ---- Quẻ số 59 - Phong Thủy Hoán - Cách hà vọng kim - Uổng công phí sức
QUẺ HỖ: Quẻ số 27 - Sơn Lôi Di - Vị thủy phỏng hiền - Qua cơn bĩ cực đến hồi thái lai
----------------
Quẻ 59-HÀO 1----Quẻ số 61 - Phong Trạch Trung Phu - Tuấn điểu xuất lung - Vô cùng tốt lành
Quẻ 59-HÀO 2----Quẻ số 20 - Phong Địa Quán - Hạn hà đắc thủy - Quý nhân phù trợ
Quẻ 59-HÀO 3----Quẻ số 57 - Thuần Tốn - Cô chu đắc thủy - Khốn cực sinh phúc (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 59-HÀO 4----Quẻ số 6 - Thiên Thủy Tụng - Nhị nhân tranh lộ - Việc làm không thuận
Quẻ 59-HÀO 5----Quẻ số 4 - Sơn Thủy Mông - Tiểu quỷ thâu tiền - Thời vận không hay
Quẻ 59-HÀO 6----Quẻ số 29 - Thuần Khảm - Thủy để lao nguyệt - Uổng công phí sức (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)

Quẻ số 60 - Thủy Trạch Tiết - Điểm tướng phong thần - Không phải kiêng kỵ


THỦY TRẠCH TIẾT. Chỉ dã. GIẢM CHẾ. Ngăn ngừa, tiết độ, kềm chế, giảm bớt, chừng mực, nhiều thì tràn.
Trạch thượng hữu thủy chi tượng: trên đầm có nước
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 60 ---> cặp 6-2 ---- Quẻ số 60 - Thủy Trạch Tiết - Điểm tướng phong thần - Không phải kiêng kỵ
QUẺ HỖ: Quẻ số 27 - Sơn Lôi Di - Vị thủy phỏng hiền - Qua cơn bĩ cực đến hồi thái lai
----------------
Quẻ 60-HÀO 1----Quẻ số 29 - Thuần Khảm - Thủy để lao nguyệt - Uổng công phí sức (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 60-HÀO 2----Quẻ số 3 - Thủy Lôi Truân - Loạn ty vô đầu - Lòng dạ rối bời
Quẻ 60-HÀO 3----Quẻ số 5 - Thủy Thiên Nhu - Minh châu xuất thổ - Vận tốt đã đến
Quẻ 60-HÀO 4----Quẻ số 58 - Thuần Đoài - Sấn thủy hòa nê - Vô cùng thuận tiện (LỤC XUNG - Xung là Tán - XẤU)
Quẻ 60-HÀO 5----Quẻ số 19 - Địa Trạch Lâm - Phát chính thi nhân - Thời vận hanh thông
Quẻ 60-HÀO 6----Quẻ số 61 - Phong Trạch Trung Phu - Tuấn điểu xuất lung - Vô cùng tốt lành

Quẻ số 61 - Phong Trạch Trung Phu - Tuấn điểu xuất lung - Vô cùng tốt lành



PHONG TRẠCH TRUNG PHU. Tín dã. TRUNG THẬT. Tín thật, không ngờ vực, có uy tín cho người tin tưởng, tín ngưỡng, ở trong.
Nhu tại nội nhi đắc trung chi tượng: tượng âm ở bên trong mà được giữa
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 61 ---> cặp 5-2 ---- Quẻ số 61 - Phong Trạch Trung Phu - Tuấn điểu xuất lung - Vô cùng tốt lành
QUẺ HỖ: Quẻ số 27 - Sơn Lôi Di - Vị thủy phỏng hiền - Qua cơn bĩ cực đến hồi thái lai
----------------
Quẻ 61-HÀO 1----Quẻ số 59 - Phong Thủy Hoán - Cách hà vọng kim - Uổng công phí sức
Quẻ 61-HÀO 2----Quẻ số 42 - Phong Lôi Ích - Khô mộc khai hoa - Bĩ cực vinh lai
Quẻ 61-HÀO 3----Quẻ số 9 - Phong Thiên Tiểu Súc - Mật vân bất vũ - Tạm thời phải nhẫn
Quẻ 61-HÀO 4----Quẻ số 10 - Thiên Trạch Lý - Phượng minh kỳ sơn - Quốc gia cát tường
Quẻ 61-HÀO 5----Quẻ số 41 - Sơn Trạch Tổn - Thôi xa điếu nhĩ - Uổng phí công sức
Quẻ 61-HÀO 6----Quẻ số 60 - Thủy Trạch Tiết - Điểm tướng phong thần - Không phải kiêng kỵ

Quẻ số 62 - Lôi Sơn Tiểu Quá - Cấp qua tiểu kiểu - Tiến lợi lui hại



LÔI SƠN TIỂU QUÁ. Quá dã. BẤT TÚC. Thiểu lý, thiểu não, hèn mọn, nhỏ nhặt, bẩn thiểu, thiếu cường lực.
Thượng hạ truân chuyên : trên dưới gian nan, vất vả, buồn thảm
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 62 ---> cặp 4-7 ---- Quẻ số 62 - Lôi Sơn Tiểu Quá - Cấp qua tiểu kiểu - Tiến lợi lui hại
QUẺ HỖ: Quẻ số 28 - Trạch Phong Đại Quá - Dạ mộng kim tiền - Không vẫn hoàn không
----------------
Quẻ 62-HÀO 1----Quẻ số 55 - Lôi Hỏa Phong - Cổ kính trùng minh - Vận tốt trở lại
Quẻ 62-HÀO 2----Quẻ số 32 - Lôi Phong Hằng - Ngư lai tràng võng - Vạn sự như ý
Quẻ 62-HÀO 3----Quẻ số 16 - Lôi Địa Dự - Thanh long đắc thủy - Gặp hung hóa cát
Quẻ 62-HÀO 4----Quẻ số 15 - Địa Sơn Khiêm - Nhị nhân phân kim - Vạn sự hanh thông
Quẻ 62-HÀO 5----Quẻ số 31 - Trạch Sơn Hàm - Manh nha xuất thổ - Thời vận đã đến
Quẻ 62-HÀO 6----Quẻ số 56 - Hỏa Sơn Lữ - Túc điểu phần sào - Mưu sự bất thành

Quẻ số 63 - Thủy Hỏa Ký Tế - Kim bảng đề danh - Cát khánh như ý



THỦY HỎA KÝ TẾ. Hợp dã. HIỆN HỢP. Gặp nhau, cùng nhau, đã xong, việc xong, hiện thực, ích lợi nhỏ.
Hanh tiểu giả chi tượng: việc nhỏ thì thành.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 63 ---> cặp 6-3 ---- Quẻ số 63 - Thủy Hỏa Ký Tế - Kim bảng đề danh - Cát khánh như ý
QUẺ HỖ: Quẻ số 64 - Hỏa Thủy Vị Tế - Thái tuế nguyệt kiến - Tiểu nhân ám hại
----------------
Quẻ 63-HÀO 1----Quẻ số 39 - Thủy Sơn Kiển - Vũ tuyết mãn đồ - Mưu sự không đúng
Quẻ 63-HÀO 2----Quẻ số 5 - Thủy Thiên Nhu - Minh châu xuất thổ - Vận tốt đã đến
Quẻ 63-HÀO 3----Quẻ số 3 - Thủy Lôi Truân - Loạn ty vô đầu - Lòng dạ rối bời
Quẻ 63-HÀO 4----Quẻ số 49 - Trạch Hỏa Cách - Hán miêu đắc thủy - Vận tốt đã đến
Quẻ 63-HÀO 5----Quẻ số 36 - Địa Hỏa Minh Di - Quá hà sách kiều - Vô cùng khó khăn
Quẻ 63-HÀO 6----Quẻ số 37 - Phong Hỏa Gia Nhân - Kính lí quan hoa - Theo đuổi ảo ảnh

Quẻ số 64 - Hỏa Thủy Vị Tế - Thái tuế nguyệt kiến - Tiểu nhân ám hại



HỎA THỦY VỊ TẾ. Thất dã. THẤT CÁCH. Thất bác, mất, thất bại, dở dang, chưa xong, nửa chùng.
Ưu trung vọng hỷ : tượng trong cái lo có cái mừng.
-----------------------------------------------------------------------
Quẻ 64 ---> cặp 3-6 ---- Quẻ số 64 - Hỏa Thủy Vị Tế - Thái tuế nguyệt kiến - Tiểu nhân ám hại
QUẺ HỖ: Quẻ số 63 - Thủy Hỏa Ký Tế - Kim bảng đề danh - Cát khánh như ý
----------------
Quẻ 64-HÀO 1----Quẻ số 38 - Hỏa Trạch Khuê - Phán trư mại dương - Long đong lận đận
Quẻ 64-HÀO 2----Quẻ số 35 - Hỏa Địa Tấn - Sư địa đắc kim - Vận đỏ sắp đến
Quẻ 64-HÀO 3----Quẻ số 50 - Hỏa Phong Đỉnh - Ngư ông đắc lợi - Nhất cử lưỡng tiện
Quẻ 64-HÀO 4----Quẻ số 4 - Sơn Thủy Mông - Tiểu quỷ thâu tiền - Thời vận không hay
Quẻ 64-HÀO 5----Quẻ số 6 - Thiên Thủy Tụng - Nhị nhân tranh lộ - Việc làm không thuận
Quẻ 64-HÀO 6----Quẻ số 40 - Lôi Thủy Giải - Ngũ quan thoát nạn - May mắn thoát nạn
Zalo HỖ TRỢ